Chương 1. Tổng quan về công nghệ VOIP. 5
1.1. Khái niệm.. 5
1.1.1 Khái niệm VoIP. 5
1.1.2 VoIP làm việc như thế nào. 5
1.1.3 Ví dụ về một cuộc gọi IP. 6
1.2. Các hình thức truyền thoại qua mạng IP. 6
1.2.1 Mô hình PC to PC.. 6
1.2.2 Mô hình PC to Phone. 6
1.2.3 Mô hình Phone to Phone. 6
1.3. Ứng dụng. 7
1.3.1. Thoại thông minh. 7
1.3.2. Dịch vụ điện thoại web. 7
1.3.3. Truy cập các trung tâm trả lời điện thoại 7
1.3.4. Dịch vụ fax qua IP. 7
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ điện thoại VOIP. 7
1.4.1. Độ trễ gói 7
1.4.2. Độ rung pha. 7
1.4.3. Tỷ lệ mất gói 7
1.4.4. Băng thông. 8
Chương 2. Các chuẩn áp dụng cho VOIP. 8
2.1 Chuẩn H. 323. 8
2.1.1 Giới thiệu. 8
2.1.2 Cấu trúc của H.323. 9
a) Khối chức năng của thiết bị H.323. 9
b) Khối chức năng của thiết bị chuyển mạch kênh. 9
c) Khối chức năng chuyển đổi 9
2.1.3 Các giao thức trong chuẩn H.323. 9
2.1.4 Cấu hình mạng theo chuẩn H.323. 9
2.1.4.1 Thiết bị đầu cuối (Terminal). 9
2.1.4.2 Gatekeeper. 10
2.1.4.3 Khối điều khiển đa điểm MCU.. 10
2.1.4.4 Gateway: 10
2.2 Giao thức khởi tạo phiên SIP. 10
2.2.1 Tổng quan. 10
2.2.2 Định dạng Header của SIP. 10
2.2.3 Các thành phần của SIP. 11
2.2.3.1 SIP Client 11
2.2.3.2 SIP Server. 11
2.2.4 Các bản tin và phản hồi trong giao thức SIP. 11
2.2.4.1 Các bản tin. 11
2.2.4.2 Các phản hồi 14
2.2.5 Chức năng của SIP. 14
2.2.6 Các bước thiết lập cuộc gọi, duy trì và hủy cuộc gọi 15
2.2.8 Phiên gọi SIP giữa hai điện thoại 17
2.2.9 So sánh với H.323. 17
3.1. Giao thức điều khiển Gateway MGCP. 17
3.1.1. Giới thiệu. 17
3.1.2. So sánh với H.323. 17
4. Phần mềm mã nguồn mở Asterisk. 17
4.1. Giới thiệu và các khái niệm về Asterisk. 17
4.1.1. Giới thiệu. 17
4.1.2. Các khái niệm trong Asterisk. 18
4.1.2.1. PBX-Private Branch Exchange. 18
4.1.2.2. IP-PBX (Internet Protocal – Private Branch Exchange). 18
4.1.2.3. PSTN (Public Switched Telephone Network). 18
4.1.2.4. TDM-Time Divison Multiplexing. 18
4.1.2.5. FXO và FXS. 18
4.2. Kiến trúc Asterisk. 18
4.3. Một số tính năng cơ bản. 18
4.3.1. Voice Mail 18
4.3.2. Call forwarding. 18
4.3.3. Caller ID.. 18
4.3.4. Time and date. 18
4.3.5. Call Packing. 18
4.3.6. Privacy Manager. 18
4.3.7. Blacklist 18
4.4. Các thiết bị VOIP. 18
4.4.1. VOIP phone. 18
4.4.2. Điện thoại VOIP qua USB.. 18
4.4.3. Softphone. 18
4.4.4. Card giao tiếp với PSTN.. 18
4.4.5. ATA Analog Telephone Adapter. 18
4.4.6. VOIP gateway. 18
5. TRIXBOX.. 19
5.1. Giới thiệu Trixbox. 19
5.2. Cài đặt và cấu hình Trixbox. 19
5.2.1. Cài đặt Trixbox. 19
5.2.1.1. Cài đặt VMWare Player. 19
5.2.1.2. Cài đặt Readhat Enterprise Linux. 19
5.2.1.3. Cài đặt Trixbox. 19
5.2.1.4. Cấu hình địa chỉ IP cho card mạng. 35
5.2.2. Cấu hình Trixbox. 35
5.2.2.1. Cấu hình Trixbox bằng trình duyệt web. 35
5.2.2.2. Cấu hình Trixbox bằng SSH Secure Shell 35
6. Các mô hình thực hiện. 35
6.1. Thực hiện cuộc gọi giữa các PC trong nội bộ. 35
6.1.1. Thiết bị 35
6.1.2. Các bước cấu hình. 35
6.1.2.1. Cấu hình SIP Account trên máy chạy Trixbox. 35
6.1.2.2. Cấu hình trên máy PC cài đặt X-Lite. 35
6.1.2.3. Thực hiện cuộc gọi 35
Cấu hình IVR: 35
Cấu hình System Recordings: 38
Cấu hình Follow Me: 43
Cấu hình Ring groups: 47
Cấu hình Black list: 51
Cấu hình Music on hold: 52
6.2. Thực hiện các cuộc gọi trong nội bộ và ra PSTN.. 55
6.2.1. Thiết bị 55
6.2.2. Các bước cấu hình. 55
6.2.2.1. Cấu hình SIP Account trên máy chạy Trixbox. 55
6.2.2.2. Cấu hình trên máy PC cài đặt X-Lite. 55
6.2.2.3. Cấu hình SIP gateway. 55
6.2.2.4. Thực hiện cuộc gọi 55
6.3. Thực hiện cuộc gọi giữa PC và điện thoại nội bộ. 63
6.3.1. Thiết bị 63
6.3.2. Các bước cấu hình. 63
6.3.2.1. Cấu hình SIP Account trên máy chạy Trixbox. 63
6.3.2.2. Cấu hình trên máy PC cài đặt X-Lite. 63
6.3.2.3. Cấu hình SIP gateway. 63
6.3.2.4. Cấu hình PBX nội bộ. 63
6.3.2.5. Thực hiện cuộc gọi 63
Link download: bai giang thuc hanh co so tin hoc vien thong-v1
Password giải nén: edu.com.vn