Các yếu tố về từ khóa (mức độ ảnh hưởng giảm dần)
- Từ khoá có trong Title.
- Từ khóa xuất hiện khi mở đầu của Title
- Từ khóa có trong tên miền gốc (ví dụ seomaster.vn).
- Từ khoá có trong thẻ H1.
- Từ khóa có trong liên kết nội bộ.
- Từ khoá có trong backlink.
- Từ khóa xuất hiện ở đầu thẻ H1
- Từ khoá xuất hiện trong 150 từ đầu tiên.
- Từ khoá có trong Subdomain.
- Từ khóa có trong URL (tên file).
- Từ khóa có trong URL (thư mục).
- Từ khóa có trong các heading khác (h2 – h6).
- Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).
- Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.
- Từ khoá có trong tên file ảnh (ví dụ tu-khoa.jpg)
- Từ khoá có trong thẻ bôi đậm (<b>, <strong>).
- Mật độ từ khoá theo công thức (Số Từ khóa / Tổng số từ < 5%)
- Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.
- Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang (?name=value).
- Từ khoá có trong thẻ in nghiêng (<i>, <em>).
- Từ khóa có trong thẻ Meta Description.
- Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.
- Từ khoá có trong thẻ comment HTML <!–comment –>.
- Từ khoá có trong thẻ Meta Keywords.
Yếu tố không phải từ khóa (trọng số giảm dần)
- Nội dung gốc, độc đáo.
- Nội dung luôn được làm mới.
- Có sử dụng liên kết nội trỏ đến.
- Lịch sử các lần thay đổi nội dung
- Có sử dụng link out trên trang.
- Định dạng URL tĩnh (không có tham số).
- Tỷ lệ của HTML / văn bản người dùng (> 30%).
- Sự tồn tại của thẻ Meta Description.
- HTML Validation đạt chuẩn W3C
- Sử dụng của các yếu tố Flash
- Sử dụng quảng cáo trên trang
- Sử dụng Google AdSense trên trang
Yếu tố Xếp hạng Google dựa trên liên kết
- Từ khoá trong Anchor Text trong các liên kết từ bên ngoài
- Mức độ phổ biến của liên kết (chất lượng + số lượng)
- Đa dạng của các nguồn liên kết (vị trí, tên miền,..).
- Mức độ uy tín của trang đặt liên kết
- Trao đổi liên kết (liên kết 2 chiều).
- Sự khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài
- Từ khoá trong Anchor Text đến từ các liên kết nội bộ
- Vị trí đặt nội dung trên trang web.
- Phổ biến liên kết trong liên kết nội bộ.
- Số lượng và chất lượng của Liên kết nofollow
- Tỷ lệ liên kết follow và nofollow trên trang
Các yếu tố xếp hạng dựa trên liên kết cơ bản
- Độ tin cậy của liên kết
- Độ phổ biến của Domain
- Đa dạng liên kết trên nhiều domain
- Liên kết từ các nguồn uy tín, có cùng chủ đề.
- Thời gian phát triển / sự thiếu hụt của liên kết đến Domain
- Liên kết từ tên miền hạn chế quyền đăng tải nội dung
- Tỷ lệ phần trăm Dofollow vs Nofollow tới Domain
Các yếu tố xếp hạng không dựa trên liên kết cơ bản
- Cấu trúc phân cấp website (càng xa trang chủ thì uy tín càng giảm)
- Sử dụng liên kết đến các trang web có uy tín
- Thời hạn (số năm) duy trì tên miền
- Thời gian (số năm) duy trì tên miền (đã đăng ký được bao lâu)
- Thời gian vận hành của Server/Hosting
- Thông tin Hosting (host trên máy chủ)
- Đăng ký tên miền hoặc thay đổi Quyền sở hữu
- Tin tức từ Domain của trang Google News
- Sử dụng XML Sitemap (Tạo và Ping Sitemap)
- Người sở hữu tên miền
- Đăng ký tên miền với Google Local / Map
- Được trích dẫn trong Google Blog Search
- Được trích dẫn trong Yahoo Dir!
- Được trích dẫn trong DMOZ.org
- Được trích dẫn trong Wikipedia
- Được trích dẫn trong Lii.org
- Sử dụng RSS Feed (ví dụ: http://inet.edu.vn/rss)
- Đăng ký tên miền với Google Webmaster Tools
- Sử dụng Giấy chứng nhận bảo mật trên website
- Hiệu lực của thông tin được liệt kê từ tên miền đăng kí
- Sử dụng Google Search trên website
- Sử dụng Google AdSense trên website
- Sử dụng Google AdWords để Quảng cáo về website
- Xếp hạng Alexa Rank
Yếu tố xếp hạng của Google dựa trên Social Media
- Link từ Delicious
- Link từ StumbleUpon
- Link từ Twitter
- Link từ LinkedIn
- Link từ Facebook
- Link từ MySpace
- Link từ Youtube
- Link từ Pinterest
Các yếu tố xếp hạng dựa trên traffic
- Tỷ lệ CTR từ kết quả tìm kiếm vào URL này
- Tỷ lệ CTR từ kết quả tìm kiếm vào Domain này
- Số lượng tìm kiếm liên quan đến Domain
- Thời gian ở lại trang trung bình (Time on site)
- Số lượng truy cập (visits, visitors) hàng ngày
- Các bầu chọn, xếp hạng, bình luận
- Liên kết đến tên miền trong email Gmail
Các yếu tố xếp hạng dựa trên địa lý (GEO)
- Mã quốc gia TLD của tên miền gốc (Ví dụ: .VN)
- Ngôn ngữ của nội dung được sử dụng trên trang web
- Liên kết từ các websites / tên miền địa phương
- Vị trí Địa lý địa chỉ IP máy chủ của tên miền
- Nhắm mục tiêu địa lý của Google trong Webmaster Tools
- Đăng ký trang web với Google Local Quốc gia / Vùng
- Địa chỉ vật lý trong nội dung trang web
- Địa chỉ bên đại diện đăng ký Domain
- Vị trí địa lý của người truy cập vào trang web
- Sử dụng các GEO Meta.
Các yếu tố ảnh hưởng tiêu cực đến xếp hạng trang web trên Google
Các yếu tố ảnh hưởng xấu đến giá trị của liên kết ngoài
- Tên miền mất Index vì Spam
- Liên kết với những Web Spam
- Liên kết có được do mua bán
- Tên miền chứa nhiều link từ Web Spam
- Tên miền không có links có độ trusted cao
Những yếu tố tiêu cực đến thứ hạng – không nên dùng
- Nội dung ẩn với người dùng
- Link từ trang bán liên kết
- Link từ web Spam
- Link đến web Spam
- Lỗi server không thời gian dài
- Lặp đi lặp lại quá nhiều cùng một Anchor Text
- Che dấu Địa chỉ IP
- Ẩn văn bản bên ngoài khu vực hiển thị (ngoài màn hình)
- Chứa quá nhiều tham số động trong URL
- Quá nhiều links từ các website trong cùng 1 vùng địa chỉ IP
- Nhồi nhét từ khóa trong nội dung, title, alt,..
- Ẩn văn bản bằng CSS (display: none)
- Nhồi nhét từ khóa trong Title
- Nhồi nhét từ khóa trong URL
- Nhồi nhét từ khóa trong thẻ Description
- Nhồi nhét từ khóa trong thẻ Keywords
- Nhồi nhét từ khóa trong ALT
- Nội dung ALT giống nhau
- Liên kết từ những website chất lượng thấp
- Quá nhiều links từ website cùng chủ sở hữu
- Sử dụng Cloaking – che đậy nội dung với người dùng.
- Redirect từ nhiều domain cũ.
- URL quá dài
- Title quá dài
- Quá nhiều anchor text ở footers
- Quá nhiều link Nofollow trong Liên kết nội bộ
- Liên kết từ các diễn đàn (chữ kí, profile, vv…)